Đọc nhanh: 良品率 (lương phẩm suất). Ý nghĩa là: tỉ lệ hàng đạt/ok.
良品率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỉ lệ hàng đạt/ok
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 良品率
- 串换 优良品种
- đổi giống tốt cho nhau.
- 我们 计划 改良 植物 品种
- Chúng tôi dự định cải thiện giống cây trồng.
- 品位 影响 提炼 效率
- Hàm lượng ảnh hưởng đến hiệu suất tinh luyện.
- 他 人品 很 良善
- Tính cách của anh ấy rất tốt.
- 他 在 品种改良 上面 下 了 很多 功夫
- anh ấy có nhiều đóng góp trong phương diện cải tiến chủng loại sản phẩm.
- 在世界上 一切 道德品质 之中 , 善良 的 本性 是 最 需要 的
- Trong tất cả các phẩm chất đạo đức trên thế giới, bản tính lương thiện là cần thiết nhất
- 她 有 很多 良好 的 品质
- Cô ấy có nhiều phẩm chất tốt đẹp.
- 同学们 都 能 严格要求 自己 , 努力 养成 良好 的 道德品质
- Học sinh đều có thể yêu cầu nghiêm khắc bản thân và cố gắng phát triển các phẩm chất đạo đức tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
率›
良›