Đọc nhanh: 船队 (thuyền đội). Ý nghĩa là: đội tàu, đoàn thuyền lớn, hạm đội. Ví dụ : - 去寻找仙山的船队全军覆没了 Đội đi tìm kiếm tiên núi đã thất bại hoan toàn
船队 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đội tàu
结伴同行或属同一行业的一组船只
- 去 寻找 仙山 的 船队 全军覆没 了
- Đội đi tìm kiếm tiên núi đã thất bại hoan toàn
✪ 2. đoàn thuyền lớn
一大群船
✪ 3. hạm đội
一国家或一位船主所拥有的船只或一次集合所集中的船只
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船队
- 军舰 将 护送 船队
- Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 去 寻找 仙山 的 船队 全军覆没 了
- Đội đi tìm kiếm tiên núi đã thất bại hoan toàn
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
- 调遣 为了 战略 目的 而 对 军队 、 船只 或 飞机 部署 的 变化
- Sự điều chỉnh là sự thay đổi trong việc triển khai quân đội, tàu thuyền hoặc máy bay cho mục tiêu chiến lược.
- 两个 队 之间 有 差距
- Giữa hai đội có sự chênh lệch.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 这 就 像是 母船 叫 你 归队
- Nó giống như con tàu mẹ đang gọi bạn về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
船›
队›