船身 chuán shēn
volume volume

Từ hán việt: 【thuyền thân】

Đọc nhanh: 船身 (thuyền thân). Ý nghĩa là: thân tàu.

Ý Nghĩa của "船身" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

船身 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thân tàu

不包括桅杆、帆桁、帆和支索的船体

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船身

  • volume volume

    - 船身 chuánshēn 随浪 suílàng 起落 qǐluò

    - thuyền bập bềnh theo sóng.

  • volume volume

    - 风起 fēngqǐ 浪涌 làngyǒng 船身 chuánshēn 摆荡 bǎidàng

    - gió nổi sóng trào, con thuyền lắc lư

  • volume volume

    - 一身 yīshēn shì jìn

    - sức mạnh toàn thân

  • volume volume

    - 汽笛 qìdí 响后 xiǎnghòu 船身 chuánshēn 开始 kāishǐ 移动 yídòng le

    - Còi tàu rú lên, đoàn tàu bắt đầu chuyển động.

  • volume volume

    - 船身 chuánshēn zài 水中 shuǐzhōng 漂浮 piāofú

    - Thân tàu nổi trên mặt nước.

  • volume volume

    - 风大 fēngdà le 船身 chuánshēn 更加 gèngjiā 颠簸 diānbǒ 起来 qǐlai

    - gió to quá, thuyền càng chòng chành.

  • volume volume

    - fēng 大浪 dàlàng gāo 船身 chuánshēn 簸荡 bǒdàng 非常 fēicháng 厉害 lìhai

    - sóng cao gió lớn, thân thuyền lắc lư kinh khủng

  • volume volume

    - chuán 七点 qīdiǎn kāi 动身 dòngshēn wǎn le jiù 赶不及 gǎnbùjí le

    - tàu bảy giờ chạy, đi muộn sẽ không kịp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuán
    • Âm hán việt: Thuyền
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYCR (竹卜金口)
    • Bảng mã:U+8239
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao