Đọc nhanh: 船身 (thuyền thân). Ý nghĩa là: thân tàu.
船身 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thân tàu
不包括桅杆、帆桁、帆和支索的船体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船身
- 船身 随浪 起落
- thuyền bập bềnh theo sóng.
- 风起 浪涌 , 船身 摆荡
- gió nổi sóng trào, con thuyền lắc lư
- 一身 是 劲
- sức mạnh toàn thân
- 汽笛 响后 , 船身 开始 移动 了
- Còi tàu rú lên, đoàn tàu bắt đầu chuyển động.
- 船身 在 水中 漂浮
- Thân tàu nổi trên mặt nước.
- 风大 了 , 船身 更加 颠簸 起来
- gió to quá, thuyền càng chòng chành.
- 风 大浪 高 , 船身 簸荡 得 非常 厉害
- sóng cao gió lớn, thân thuyền lắc lư kinh khủng
- 船 七点 开 , 动身 晚 了 就 赶不及 了
- tàu bảy giờ chạy, đi muộn sẽ không kịp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
船›
身›