Đọc nhanh: 船台 (thuyền thai). Ý nghĩa là: bờ trượt; bệ lắp ráp tàu.
船台 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bờ trượt; bệ lắp ráp tàu
制造轮船、舰艇等用的工作台,有坚固的基础船只在船台上拼装、制成后沿轨道下水
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船台
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 世界 是 个 舞台
- Thế giới là một vũ đài.
- 两条船 在 雾 中 相撞
- Hai chiếc thuyền va vào nhau trong sương mù
- 两艘 宇宙飞船 将 在 轨道 上 对接
- Hai tàu vũ trụ sẽ kết nối bến quỹ đạo.
- 两船 相撞 之後都 挣扎 著 驶进 海港
- Sau khi hai tàu đâm nhau, cả hai đều vật lộn để tiến vào cảng biển.
- 此刻 台风 已过 轮船 即可 起航
- Bây giờ cơn bão đã qua, tàu thuyền có thể ra khơi ngay được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
船›