Đọc nhanh: 船舱 (thuyền thương). Ý nghĩa là: buồng nhỏ trên tàu; khoang thuyền; khoang tàu; ca-bin. Ví dụ : - 他一听到汽笛声就立即走出船舱。 Ngay khi anh ấy nghe thấy tiếng còi xe, anh ấy lập tức ra khỏi buồng tàu.
船舱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buồng nhỏ trên tàu; khoang thuyền; khoang tàu; ca-bin
船内载乘客、装货物的地方
- 他 一 听到 汽笛声 就 立即 走出 船舱
- Ngay khi anh ấy nghe thấy tiếng còi xe, anh ấy lập tức ra khỏi buồng tàu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船舱
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 晃动 的 船舱 恶心 了 不少 乘客
- Tàu rung chuyển khiến nhiều hành khách buồn nôn.
- 他 乘船 济渡 河流
- Anh ấy đi thuyền qua sông.
- 他 一 听到 汽笛声 就 立即 走出 船舱
- Ngay khi anh ấy nghe thấy tiếng còi xe, anh ấy lập tức ra khỏi buồng tàu.
- 船舱 的 设计 非常 现代
- Thiết kế của khoang tàu rất hiện đại.
- 他们 在 湖上 划船
- Họ đang chèo thuyền trên hồ.
- 今天 我们 去 公园 划船 了
- Hôm nay chúng tôi đi chèo thuyền trong công viên.
- 他们 做 在 一条 小船 上
- Bọn họ ngồi trên một chiếc thuyền nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舱›
船›