Đọc nhanh: 船用桅杆 (thuyền dụng nguy can). Ý nghĩa là: Cột buồm.
船用桅杆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cột buồm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船用桅杆
- 他们 用 绳子 把 船拉到 岸边
- Họ dùng dây thừng kéo thuyền vào bờ.
- 她 总是 用 挂锁 把 自行车 锁 在 栏杆 上
- Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.
- 他们 用 小船 过渡 河流
- Họ dùng thuyền nhỏ để qua sông.
- 这船 的 桅杆 都 在 风暴 中 刮掉 了
- Các cột buồm của con thuyền này đã bị thổi bay trong cơn bão.
- 帆下 桁 从 桅杆 上 伸出 的 长杆 , 用来 支撑 或 伸展 帆 的 下端
- Cọc dài được kéo ra từ cột buồm để hỗ trợ hoặc mở rộng đáy buồm.
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
- 船桅
- cột buồm
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杆›
桅›
用›
船›