Đọc nhanh: 船工 (thuyền công). Ý nghĩa là: người chèo thuyền; người giữ thuyền, người đóng tàu; công nhân đóng thuyền.
船工 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người chèo thuyền; người giữ thuyền
船夫
✪ 2. người đóng tàu; công nhân đóng thuyền
制造木船的工人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船工
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 一身 工作服
- bộ đồ lao động; bộ đồ làm việc
- 货物 船舶 、 飞机 或 其它 交通工具 运载 的 货物
- Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.
- 上 列 各项 工作 都 要 抓紧抓好
- những công việc kể trên phải nắm cho tốt.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
- 油轮 需求量 下降 使 造船业 成千上万 的 工作 职位 受到 威胁
- Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
船›