Đọc nhanh: 船尾旗杆 (thuyền vĩ kì can). Ý nghĩa là: Cột cờ đuôi tàu.
船尾旗杆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cột cờ đuôi tàu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船尾旗杆
- 旗帜 被 固定 在 旗杆 顶
- Cờ được cố định trên đỉnh cột cờ.
- 旗帜 展在 高杆 顶
- Cờ được mở ra trên đỉnh cột cao.
- 他 把 旗杆 竖 了 起来
- Anh ấy dựng cột cờ lên.
- 门前 竖立 一根 旗杆
- một cột cờ đứng sừng sững trước cửa.
- 船尾 翻卷 着 层层 浪花
- từng đợt bọt sóng nổi lên sau đuôi thuyền.
- 船后 尾儿
- đuôi thuyền
- 这船 的 桅杆 都 在 风暴 中 刮掉 了
- Các cột buồm của con thuyền này đã bị thổi bay trong cơn bão.
- 信号旗 松散地 从 桅杆 上 垂下来
- Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
旗›
杆›
船›