Đọc nhanh: 船籍港 (thuyền tịch cảng). Ý nghĩa là: Cảng đăng ký (tàu thuyền).
船籍港 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cảng đăng ký (tàu thuyền)
船籍港(port of registry),也称“船舶登记港”、“登记港”。船舶所有人办理船舶所有权登记的港口。船籍港的名称应在船舶国籍证书、船舶登记证书内载明,并在船尾明显标出。其特点是每艘渔业船舶只能有一个船籍港,船籍港可以由船舶所有人依居住地或经营地就近选择。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船籍港
- 船只 正 准备 进口 到 港口
- Tàu đang chuẩn bị vào cảng.
- 他们 把 船 开进 海港 下锚 停泊
- Họ lái tàu vào cảng biển và thả máy để neo đậu.
- 帆船 落 港湾 停泊
- Thuyền buồm neo đậu ở bến cảng.
- 港湾 里 停泊 着 几条 船
- Vài con tàu đang neo tại bến.
- 港湾 里 有 许多 渔船
- Trong cảng có nhiều tàu cá.
- 船只 穿织 在 港口 里
- Thuyền bè đan xen trong cảng.
- 这艘 船 在 港口 停泊 了 四天
- Chiếc tàu này đã nằm yên ở cảng suốt bốn ngày.
- 俯仰之间 , 船 已 驶出 港口
- thoáng cái, con thuyền đã rời bến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
港›
籍›
船›