Đọc nhanh: 船首旗杆 (thuyền thủ kì can). Ý nghĩa là: Cột cờ mũi tàu.
船首旗杆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cột cờ mũi tàu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船首旗杆
- 三跪九叩 首
- ba lần quỳ chín lần dập đầu.
- 旗帜 被 固定 在 旗杆 顶
- Cờ được cố định trên đỉnh cột cờ.
- 旗帜 展在 高杆 顶
- Cờ được mở ra trên đỉnh cột cao.
- 他 把 旗杆 竖 了 起来
- Anh ấy dựng cột cờ lên.
- 门前 竖立 一根 旗杆
- một cột cờ đứng sừng sững trước cửa.
- 这船 的 桅杆 都 在 风暴 中 刮掉 了
- Các cột buồm của con thuyền này đã bị thổi bay trong cơn bão.
- 信号旗 松散地 从 桅杆 上 垂下来
- Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旗›
杆›
船›
首›