Đọc nhanh: 旗杆 (kì can). Ý nghĩa là: cột cờ; cán cờ. Ví dụ : - 门前竖立一根旗杆。 một cột cờ đứng sừng sững trước cửa.
旗杆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cột cờ; cán cờ
悬挂旗子用的杆子
- 门前 竖立 一根 旗杆
- một cột cờ đứng sừng sững trước cửa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旗杆
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 他 拿 起 了 那 杆秤
- Anh ta cầm cái cân lên.
- 旗帜 被 固定 在 旗杆 顶
- Cờ được cố định trên đỉnh cột cờ.
- 旗帜 展在 高杆 顶
- Cờ được mở ra trên đỉnh cột cao.
- 他 把 旗杆 竖 了 起来
- Anh ấy dựng cột cờ lên.
- 门前 竖立 一根 旗杆
- một cột cờ đứng sừng sững trước cửa.
- 他 把 灯笼 系在 横杆 上
- Anh ấy treo đèn lồng vào thanh ngang.
- 信号旗 松散地 从 桅杆 上 垂下来
- Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旗›
杆›