Đọc nhanh: 船头 (thuyền đầu). Ý nghĩa là: mũi tàu, mũi thuyền, mũi ghe.
船头 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mũi tàu
即"船首"
✪ 2. mũi thuyền
船的前端或前部
✪ 3. mũi ghe
船首
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船头
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 船 已经 靠 码头 了
- Con tàu đã cập bến.
- 掉转 船头
- quay đầu thuyền lại
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 我们 把 船链 在 码头 上
- Chúng tôi xích con thuyền vào bến tàu.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 轮船 慢慢 地 靠近 码头 了
- thuyền từ từ cập bến.
- 渔人 码头 有 很多 渔船
- Bến đò của ngư dân có nhiều thuyền đánh cá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
船›