船钩头篙 chuán gōu tóu gāo
volume volume

Từ hán việt: 【thuyền câu đầu cao】

Đọc nhanh: 船钩头篙 (thuyền câu đầu cao). Ý nghĩa là: Sào để kéo đẩy tàu thuyền.

Ý Nghĩa của "船钩头篙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

船钩头篙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sào để kéo đẩy tàu thuyền

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船钩头篙

  • volume volume

    - 风浪 fēnglàng 很大 hěndà chuán 摇晃 yáohuàng 晕头转向 yūntóuzhuànxiàng

    - Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.

  • volume volume

    - 抬头 táitóu 一看 yīkàn jiàn shì 一个 yígè tiě 钩子 gōuzi 正在 zhèngzài 脑袋 nǎodai 上方 shàngfāng 晃来晃去 huǎngláihuǎngqù

    - Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.

  • volume volume

    - 运费 yùnfèi zhōng 包括 bāokuò 火车站 huǒchēzhàn zhì 轮船 lúnchuán 码头 mǎtóu 之间 zhījiān de 运输 yùnshū 费用 fèiyòng

    - Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.

  • volume volume

    - 许多 xǔduō 小船 xiǎochuán 并排 bìngpái 停靠在 tíngkàozài 码头 mǎtóu biān

    - Nhiều chiếc thuyền nhỏ đậu cạnh nhau ở bến tàu.

  • volume volume

    - 码头 mǎtóu shàng 停泊 tíngbó zhe 许多 xǔduō 轮船 lúnchuán

    - Có vô số tàu thuyền đang neo đậu tại bến.

  • volume volume

    - 轮船 lúnchuán 缓缓 huǎnhuǎn 离开 líkāi 码头 mǎtóu

    - Con tàu từ từ rời bến.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng gāo 一点 yìdiǎn jiù chuán 撑开 chēngkāi le

    - Anh ấy dùng sào đẩy một cái là đẩy được thuyền ra.

  • volume volume

    - 渔人 yúrén 码头 mǎtóu yǒu 很多 hěnduō 渔船 yúchuán

    - Bến đò của ngư dân có nhiều thuyền đánh cá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+10 nét)
    • Pinyin: Gāo
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYRB (竹卜口月)
    • Bảng mã:U+7BD9
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuán
    • Âm hán việt: Thuyền
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYCR (竹卜金口)
    • Bảng mã:U+8239
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Gōu
    • Âm hán việt: Câu
    • Nét bút:ノ一一一フノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XXXCP (重重重金心)
    • Bảng mã:U+94A9
    • Tần suất sử dụng:Cao