Đọc nhanh: 船只打捞 (thuyền chỉ đả liệu). Ý nghĩa là: Trục vớt tàu.
船只打捞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trục vớt tàu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船只打捞
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 打捞 沉船
- vớt tàu bị đắm
- 我 不是 说 她 真 在 外层空间 这 只是 打个比方
- Tôi không nói rằng cô ấy thực sự ở không gian ngoài - đó chỉ là một ví dụ.
- 值得 打飞 的 去 吃 的 美食 , 难道 仅仅只是 餐桌上 最 接地 气 的 猪
- Món ăn ngon xứng đáng để làm chuyến bay tới thử, chẳng lẽ lại là thứ thịt lợn bình thường trên bàn ăn sao.
- 他 买 了 一只 新船
- Anh ấy đã mua một chiếc thuyền mới.
- 她 臭 打 了 那 只 狗 一下
- Cô ấy đánh con chó đó một cách thậm tệ.
- 他 不会 使桨 , 小船 只管 在 湖中 打转
- anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.
- 他们 打算 坐船去 广州
- Bọn họ dự định ngồi tàu đến Quảng Châu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
只›
打›
捞›
船›