Đọc nhanh: 舵杆 (đà can). Ý nghĩa là: trục lái; bánh lái (tàu, thuyền).
舵杆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trục lái; bánh lái (tàu, thuyền)
舵的旋转轴杆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舵杆
- 光杆儿 牡丹
- cành mẫu đơn trụi lá
- 光杆儿 司令
- tư lệnh lẻ loi.
- 升降舵
- bánh lái
- 他 捞 牢 栏杆 以防 摔
- Anh ấy nắm chặt lan can khỏi bị ngã.
- 高粱 被 雹子 打得成 了 光杆儿
- cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.
- 光 会 耍笔杆 的 人 , 碰到 实际 问题 往往 束手无策
- những người chỉ biết viết lách thôi thì khi gặp vấn đề thực tế chỉ đành bó tay.
- 信号旗 松散地 从 桅杆 上 垂下来
- Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杆›
舵›