舵轮 duòlún
volume volume

Từ hán việt: 【đà luân】

Đọc nhanh: 舵轮 (đà luân). Ý nghĩa là: bánh lái; tay lái; vô-lăng.

Ý Nghĩa của "舵轮" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

舵轮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bánh lái; tay lái; vô-lăng

轮船、汽车等的方向盘

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舵轮

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 轮到 lúndào 值日 zhírì

    - Hôm nay tới phiên tôi trực nhật.

  • volume volume

    - 轮船 lúnchuán de duò 掌控 zhǎngkòng 方向 fāngxiàng

    - Bánh lái tàu thủy kiểm soát hướng đi.

  • volume volume

    - 五艘 wǔsōu 远洋货轮 yuǎnyánghuòlún

    - năm chiếc tàu viễn dương chở hàng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 轮到 lúndào 值夜班 zhíyèbān le

    - Hôm nay đến lượt cậu làm ca đêm.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 轮到 lúndào 更换 gēnghuàn 值班人员 zhíbānrényuán

    - Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.

  • volume volume

    - 下游 xiàyóu 能够 nénggòu 行驶 xíngshǐ 轮船 lúnchuán

    - ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.

  • volume volume

    - 齿轮 chǐlún 带动 dàidòng le 机器 jīqì 运转 yùnzhuàn

    - Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.

  • volume volume

    - cóng 上海 shànghǎi dào 武汉 wǔhàn 可以 kěyǐ 长江 chángjiāng 轮船 lúnchuán yào 绕道 ràodào 坐火车 zuòhuǒchē xíng

    - từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Duò , Tuó
    • Âm hán việt: Đà
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丶丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYJP (竹卜十心)
    • Bảng mã:U+8235
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JQOP (十手人心)
    • Bảng mã:U+8F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao