Đọc nhanh: 地对舰导弹 (địa đối hạm đạo đạn). Ý nghĩa là: Tên lửa đất đối hạm.
地对舰导弹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên lửa đất đối hạm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地对舰导弹
- 他们 面对面 地 谈话
- Họ nói chuyện trực tiếp với nhau.
- 这 只 巨大 的 军舰 被 一枚 自动 寻 的 导弹 击中
- Con tàu chiến khổng lồ này đã bị một quả tên lửa tự động tìm đánh trúng.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 他 平静 地面 对 挑战
- Anh ấy bình tĩnh đối mặt với thách thức.
- 他们 导游 过 很多 地方
- Họ đã hướng dẫn tham quan ở nhiều nơi.
- 他 向 她 讲解 那 音乐 的 妙处 , 可是 这 无异于 对牛弹琴
- Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.
- 他 固执 地 认为 自己 是 对 的
- Anh ta cố chấp cho rằng mình đúng.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
对›
导›
弹›
舰›