Đọc nhanh: 航舰 (hàng hạm). Ý nghĩa là: viết tắt cho 航空母艦 | 航空母舰, tàu sân bay.
航舰 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 航空母艦 | 航空母舰
abbr. for 航空母艦|航空母舰 [háng kōng mǔ jiàn]
✪ 2. tàu sân bay
aircraft carrier
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航舰
- 护航舰
- tàu hộ tống
- 军舰 将 护送 船队
- Hải quân sẽ bảo vệ đoàn tàu.
- 他 错过 了 航班
- Anh ấy bỏ lỡ chuyến bay.
- 航空母舰
- hàng không mẫu hạm.
- 运兵船 由 两艘 军舰 护航
- Tàu vận tải quân sự được hộ tống bởi hai tàu chiến.
- 星舰 迷航 里 下一代 不带 视觉 辅助 器 的
- Star Trek the geordi la forge thế hệ tiếp theo
- 国内 航班 已经 恢复正常
- Các chuyến bay nội địa đã trở lại bình thường.
- 因为 霜雾 , 航班 被迫 延迟
- Vì sương mù, chuyến bay bị hoãn lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
航›
舰›