航空煤油 hángkōng méiyóu
volume volume

Từ hán việt: 【hàng không môi du】

Đọc nhanh: 航空煤油 (hàng không môi du). Ý nghĩa là: Nhiên liệu bay.

Ý Nghĩa của "航空煤油" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

航空煤油 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nhiên liệu bay

航空煤油是石油产品之一。英文名称Jet fuel,别名无臭煤油。主要由不同馏分的烃类化合物组成。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航空煤油

  • volume volume

    - 分馏 fēnliú 石油 shíyóu 可以 kěyǐ 得到 dédào 汽油 qìyóu 煤油 méiyóu děng

    - Lọc dầu có thể thu được xăng và dầu hoả.

  • volume volume

    - 民用航空 mínyònghángkōng

    - hàng không dân dụng

  • volume volume

    - 巴塞罗那 bāsàiluónà 寄来 jìlái de 航空 hángkōng jiàn

    - Thư hàng không từ Barcelona.

  • volume volume

    - xīn 航空港 hángkōnggǎng 建成 jiànchéng

    - Cảng hàng không mới đã được xây dựng.

  • volume volume

    - 公空 gōngkōng 航行 hángxíng 自由 zìyóu de

    - Không phận quốc tế được tự do bay.

  • volume volume

    - 空气 kōngqì dài zhe 浓浓的 nóngnóngde zǒu le wèi de 油彩 yóucǎi 油膏 yóugāo 香囊 xiāngnáng de 气味 qìwèi

    - Không khí tràn ngập mùi sơn dầu, thuốc mỡ và gói.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 南航 nánháng zhēn 应该 yīnggāi duō 招些 zhāoxiē 机上 jīshàng 警察 jǐngchá ér 不是 búshì 空少 kōngshào 空姐 kōngjiě

    - Tôi nghĩ China Southern thực sự nên tuyển thêm cảnh sát thay vì tiếp viên hàng không

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 宇航员 yǔhángyuán néng 看到 kàndào 天空 tiānkōng de 颜色 yánsè

    - Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu , Yòu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELW (水中田)
    • Bảng mã:U+6CB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Môi
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FTMD (火廿一木)
    • Bảng mã:U+7164
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Háng
    • Âm hán việt: Hàng
    • Nét bút:ノノフ丶一丶丶一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYYHN (竹卜卜竹弓)
    • Bảng mã:U+822A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao