Đọc nhanh: 航空汽油 (hàng không khí du). Ý nghĩa là: Xăng máy bay.
航空汽油 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xăng máy bay
航空汽油有几种牌号。一种为95号 (95/130,即汽油-空气贫混合物在巡航条件下的马达法辛烷值为95MON,汽油-空气富混合物在起飞时的品度值为130) ,其中含有四乙基铅。主要用于有增压器的大型活塞式航空发动机。另一种为75号,水白色 (马达法辛烷值为75MON) ,无铅汽油。主要用于无增压器的小型活塞式航空发动机。 由催化裂化或催化重整生产的高辛烷值汽油馏分加高辛烷值组分和少量抗爆剂及抗氧剂调合而成。抗爆性能高。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 航空汽油
- 分馏 石油 可以 得到 汽油 煤油 等
- Lọc dầu có thể thu được xăng và dầu hoả.
- 合成 汽油
- dầu xăng tổng hợp.
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 他 每次 买 汽油 都 记 在 报销 帐目 上
- Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.
- 公空 航行 自由 的
- Không phận quốc tế được tự do bay.
- 这 木筏 依靠 空 汽油桶 的 浮力 漂浮
- Cái bè gỗ này lơ lửng dựa vào sức nổi của thùng xăng rỗng.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
- 他 一 闻到 汽油味 就 干 哕
- Anh ấy hễ ngửi thấy mùi xăng là mắc ói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汽›
油›
空›
航›