Đọc nhanh: 舞蹈学校 (vũ đạo học hiệu). Ý nghĩa là: Trường múa. Ví dụ : - 该芭蕾舞蹈学校给有特殊天赋的儿童提供免费学习的机会. Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
舞蹈学校 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trường múa
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞蹈学校
- 他们 在 排练 舞蹈
- Họ đang tập nhảy.
- 学生 们 在 练习 舞蹈
- Các học sinh đang luyện tập vũ đạo.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 下周 学校 复课
- Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.
- 今年 学校 已 开除 了 三名 学生
- Trường học đã đuổi ba học sinh trong năm nay.
- 从 我家 到 公司 经过 一所 学校
- Từ nhà tôi đến công ty đi qua một trường học.
- 学校 要开 舞会 庆祝 节日
- Trường sẽ tổ chức một buổi khiêu vũ để chào mừng ngày lễ.
- 我 鼓舞 着 学校 的 球队
- Tôi cổ vũ cho đội bóng của trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
校›
舞›
蹈›