Đọc nhanh: 民间舞蹈 (dân gian vũ đạo). Ý nghĩa là: múa dân gian.
民间舞蹈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. múa dân gian
folk dance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民间舞蹈
- 他们 在 排练 舞蹈
- Họ đang tập nhảy.
- 农民 们 正在 地 里间 秧苗
- Những người nông dân đang tỉa cây con trên cánh đồng.
- 他们 表演 了 传统 舞蹈
- Họ đã biểu diễn điệu múa truyền thống.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 他采 了 不少 民间故事
- Anh ấy thu thập không ít chuyện dân gian.
- 民族 舞蹈 具有 独特 的 魅力
- Điệu múa dân gian có sức hấp dẫn riêng.
- 亨廷顿 舞蹈 症是 种 遗传性 大脑 紊乱
- Huntington là một chứng rối loạn não di truyền không thể chữa khỏi
- 他 高兴 得 手舞足蹈
- Anh ta vui mừng đến mức khoa tay múa chân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
民›
舞›
蹈›
间›