Đọc nhanh: 舞弄 (vũ lộng). Ý nghĩa là: múa may; khua; vung (cái gì đó trong tay); múa máy, làm. Ví dụ : - 她想做个鸡笼子,可是自己不会舞弄。 cô ta muốn làm cái lồng gà, nhưng tự mình không biết làm.
舞弄 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. múa may; khua; vung (cái gì đó trong tay); múa máy
挥舞着手中的东西玩儿
✪ 2. làm
弄;搞
- 她 想 做 个 鸡笼 子 , 可是 自己 不会 舞弄
- cô ta muốn làm cái lồng gà, nhưng tự mình không biết làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞弄
- 他 总是 爱 舞弄 孩子 们
- Anh ta luôn thích trêu đùa bọn trẻ con.
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 别 随意 舞弄 他人
- Đừng tùy ý trêu đùa người khác.
- 书本 顺序 被 弄 颠倒
- Thứ tự của sách bị đảo lộn.
- 她 想 做 个 鸡笼 子 , 可是 自己 不会 舞弄
- cô ta muốn làm cái lồng gà, nhưng tự mình không biết làm.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 事情 弄 得 没法 了 局
- sự tình xảy ra không có cách nào giải quyết xong.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弄›
舞›