Đọc nhanh: 舞曲 (vũ khúc). Ý nghĩa là: nhạc múa; vũ khúc. Ví dụ : - 人们一提到维也纳就会联想到华尔兹圆舞曲和咖啡馆. Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
舞曲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhạc múa; vũ khúc
配合舞蹈的节奏作成的乐曲,多用来为舞蹈伴奏
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞曲
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 有 电子 舞曲 跳电 臀舞
- Nó giống như techno và twerking.
- 姑娘 们 伴随 着 欢快 的 乐曲 翩翩起舞
- Các cô gái theo âm điệu ca nhạc vui tươi mà nhảy múa.
- 不是 像 和 萨莉 · 琼斯 在 毕业 舞会 上 那次
- Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.
- 戏曲 融合 了 歌唱 与 舞蹈
- Hí khúc truyền thống kết hợp giữa ca hát và múa.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
- 这是 一首 及其 有 代表性 的 挪威 舞曲 看看 你们 谁 能 跳 得 好
- Đó là một điệu nhảy điển hình của Na Uy và ai có thể làm tốt hơn
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
曲›
舞›