Đọc nhanh: 舞台演员 (vũ thai diễn viên). Ý nghĩa là: Diễn viên trên sân khấu.
舞台演员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Diễn viên trên sân khấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞台演员
- 演员 们 陆续 登上 舞台
- Các diễn viên lần lượt lên sân khấu
- 导演 赞扬 了 演员 的 台风
- Đạo diễn khen ngợi phong thái của diễn viên.
- 演员 在 前台 准备 开始 表演
- Diễn viên đang chuẩn bị biểu diễn trước sân khấu.
- 演员 们 在 后台 装扮
- Các diễn viên đang trang điểm ở phía sau sân khấu.
- 电视 、 广播 或 演出 节目 为 舞台 、 银幕 、 电视 或 电台 制作 的 作品
- Các tác phẩm được sản xuất cho sân khấu, màn ảnh, truyền hình hoặc đài phát thanh.
- 演员 在 舞台 上 亮相
- Diễn viên làm nổi bật tâm tư của nhân vật trên sân khấu.
- 节日 的 舞台 上 演员 们 全都 披红挂绿 、 载歌载舞
- Các tiết mục trên sân khấu i, các diễn viên đều mặc trang phục xanh đỏ, múa hát.
- 这位 演员 的 台风 很 好
- Diễn viên này có phong thái rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
员›
演›
舞›