Đọc nhanh: 舌误 (thiệt ngộ). Ý nghĩa là: nói nhịu.
舌误 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói nhịu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舌误
- 饰 不住 那 错误
- Không che đậy được lỗi đó.
- 争论 助长 了 误解
- Tranh luận đã làm gia tăng hiểu lầm.
- 也许 溶血 只是 抽血 时 的 失误
- Có thể cơn tan máu chỉ là một cuộc rút máu tồi tệ.
- 不 误 农时
- không để lỡ thời vụ nông nghiệp.
- 争端 肇自 误解
- Tranh chấp phát sinh từ hiểu lầm.
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
- 人际关系 中 难免 有 误解
- Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舌›
误›