Đọc nhanh: 舌耕 (thiệt canh). Ý nghĩa là: đi cày bằng miệng (ví với đi dạy học để kiếm tiền).
舌耕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi cày bằng miệng (ví với đi dạy học để kiếm tiền)
旧时指依靠教书谋生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舌耕
- 你 张开嘴巴 , 他 把 舌头 伸进来
- Bạn mở miệng ra, thè lưỡi ra đây.
- 农夫 用 犁耕 地
- Nông dân dùng cày để cày ruộng.
- 他 把 舌头 一伸 , 做 了 个 鬼脸
- nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.
- 青蛙 的 舌头 很长
- Lưỡi của con ếch rất dài.
- 农家 勤劳 耕种
- Nhà nông cần cù cày cấy.
- 供销社 已经 把 春耕 的 农业 物资 准备 齐全
- Hợp tác xã Cung Tiêu đã chuẩn bị sẵn sàng vật tư nông nghiệp để cày cấy vụ xuân.
- 他 辛勤 耕作 田地
- Anh ấy chăm chỉ canh tác ruộng đồng.
- 你 的 喉咙 发炎 了 舌苔 很 厚 。 这些 都 是 感冒 的 症状
- Cổ họng của bạn bị viêm, Đây là những triệu chứng của cảm lạnh
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耕›
舌›