至是 zhì shì
volume volume

Từ hán việt: 【chí thị】

Đọc nhanh: 至是 (chí thị). Ý nghĩa là: chí phải.

Ý Nghĩa của "至是" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

至是 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chí phải

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至是

  • volume volume

    - 本周 běnzhōu 星期一 xīngqīyī zhì 星期五 xīngqīwǔ shì 工作日 gōngzuòrì 星期六 xīngqīliù 星期天 xīngqītiān shì 休息日 xiūxīrì

    - mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.

  • volume volume

    - 作为 zuòwéi 一个 yígè 怪兽 guàishòu de 欲望 yùwàng shì 至少 zhìshǎo 消灭 xiāomiè 一个 yígè 奥特曼 àotèmàn

    - Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman

  • volume volume

    - shì suǒ 至祷 zhìdǎo

    - điều mong mỏi nhất

  • volume volume

    - 不吃 bùchī 至多是 zhìduōshì 尝尝 chángcháng

    - Tôi không ăn cay, cùng lắm là thử chút thôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ shì 至交 zhìjiāo

    - họ là bạn thân.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 论点 lùndiǎn 似是而非 sìshìérfēi 必须 bìxū 认真 rènzhēn 分辨 fēnbiàn cái 不至于 bùzhìyú 上当 shàngdàng

    - những luận điểm này tưởng đúng nhưng thực ra là sai, cần phải phân biệt cẩn thận mới không bị mắc lừa.

  • volume volume

    - 讨厌 tǎoyàn 看书 kànshū 至多是 zhìduōshì 看看 kànkàn

    - Anh ấy ghét đọc sách, nhiều lắm là xem qua.

  • volume volume

    - 提高 tígāo 工作效率 gōngzuòxiàolǜ shì 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Việc nâng cao hiệu suất công việc là vô cùng quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chí 至 (+0 nét)
    • Pinyin: Dié , Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MIG (一戈土)
    • Bảng mã:U+81F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao