Đọc nhanh: 至仁 (chí nhân). Ý nghĩa là: Rất có đạo đức..
至仁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rất có đạo đức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至仁
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 亘古 至今 ( 从古到今 )
- từ cổ chí kim
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 事情 很难 , 甚至 做不了
- Việc này rất khó, đến mức làm không nổi.
- 事态严重 一 至于 此 !
- Tình hình sao mà nghiêm trọng đến như vậy!
- 事已至此 , 难以 转 圜 了
- sự việc đã đến nước này, thật khó vãn hồi
- 事已至此 , 我 也 只好 豁出去 了
- việc đã như vậy, tôi đành không đếm xỉa đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
至›