Đọc nhanh: 臭脾气 (xú bễ khí). Ý nghĩa là: Tính xấu.
臭脾气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tính xấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臭脾气
- 他 弟兄 三个 , 就是 他 脾气好 , 比 谁 都 顺溜
- trong ba anh em, anh ấy là người có tính tình tốt, nghe lời hơn ai hết.
- 他 容易 发脾气
- Anh ta dễ nổi nóng.
- 他 毫无 理由 地 发脾气
- Anh ta mất bình tĩnh mà không có lý do.
- 两个 人 脾气 不对头 , 处 不好
- tính khí hai người không hợp nhau, ở chung không được.
- 人家 就是 不让 你 进去 你 不是 也 没 脾气
- họ không cho anh vào thì anh còn cách nào khác nữa sao?
- 他 的 脾气 真臭
- Tính cách của anh ấy thật xấu xa.
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
脾›
臭›