Đọc nhanh: 自长 (tự trưởng). Ý nghĩa là: tự sinh.
自长 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自长
- 自从 我 上次 见到 他 以来 , 他 又 长胖 了
- Từ khi tôi gặp anh lần cuối cho tới nay, anh ta lại béo lên rồi.
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 他 分享 了 自己 的 成长 过程
- Anh chia sẻ quá trình trưởng thành của mình.
- 今夜 排长 亲自 带班
- đêm nay trung đội trưởng hướng dẫn trực ban.
- 开会时间 将 由 班长 自行决定
- Thời gian tổ chức cuộc họp sẽ do lớp trưởng tự quyết định.
- 我们 长期 在 一起 工作 , 自然而然 地 建立 了 深厚 的 友谊
- trong một thời gian dài chúng tôi làm việc với nhau, tự nhiên xây dựng nên tình hữu nghị sâu sắc.
- 我们 的 薪金 每年 会 自动 增长
- Tiền lương của chúng tôi sẽ tăng tự động hàng năm.
- 学生 们 展示 了 自己 的 特长
- Các học sinh đã thể hiện tài năng của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
自›
长›