Đọc nhanh: 防水纸 (phòng thuỷ chỉ). Ý nghĩa là: giấy không thấm.
防水纸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giấy không thấm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防水纸
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 你 不 需要 再用 纸杯 喝水 了
- Bạn không bao giờ phải uống từ cốc giấy nữa.
- 墨水 把 纸 黵 了
- mực làm bẩn tờ giấy.
- 她 用 一张 面巾纸 擦掉 脸上 的 汗水
- Cô ấy dùng một tờ giấy vệ sinh lau đi mồ hôi trên khuôn mặt.
- 我 的 高筒 防水 靴 和 钓鱼 工具 使 我 不堪重负
- Tôi choáng ngợp với đôi ủng cao chống thấm nước và dụng cụ câu cá của mình
- 他 在 纸 上点 了 一些 水
- Anh ấy nhỏ một ít nước lên giấy.
- 润肤霜 可以 帮助 你 的 皮肤 保持 水分 , 防止 干燥
- Kem dưỡng da giúp da bạn giữ được độ ẩm và ngăn ngừa khô da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
纸›
防›