Đọc nhanh: 拥兵自重 (ủng binh tự trọng). Ý nghĩa là: (của một lãnh chúa, v.v.) để tập hợp quân đội cá nhân của một người, do đó đưa ra một thách thức đối với chính quyền trung ương.
拥兵自重 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (của một lãnh chúa, v.v.) để tập hợp quân đội cá nhân của một người, do đó đưa ra một thách thức đối với chính quyền trung ương
(of a warlord etc) to assemble one's personal army, thereby presenting a challenge to the central government
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拥兵自重
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 他 看重 自己 的 工作
- Anh ấy coi trọng công việc của mình.
- 你 要 善自保重
- Bạn phải hết sức bảo trọng.
- 他们 有些 人 养成 了 严重 的 自卑感
- Một số người trong số họ đã phát triển cảm giác tự ti nghiêm trọng.
- 久别重逢 , 自 是 高兴
- lâu ngày gặp lại tất nhiên là vui mừng.
- 他 时时刻刻 提醒 自己 : 乘客 的 安全 是 最 重要 的
- Anh luôn tự nhắc nhở mình: An toàn của hành khách là điều quan trọng nhất.
- 两人 久别重逢 , 自有 许多 话 说
- hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.
- 他 还有 自己 的 身份 决不 容许 自己 旧事重提
- Anh ấy còn có thân phận riêng, và anh ấy sẽ không bao giờ cho phép những điều cũ của mình lặp lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
拥›
自›
重›