拥兵自重 yǒng bīng zìzhòng
volume volume

Từ hán việt: 【ủng binh tự trọng】

Đọc nhanh: 拥兵自重 (ủng binh tự trọng). Ý nghĩa là: (của một lãnh chúa, v.v.) để tập hợp quân đội cá nhân của một người, do đó đưa ra một thách thức đối với chính quyền trung ương.

Ý Nghĩa của "拥兵自重" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拥兵自重 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (của một lãnh chúa, v.v.) để tập hợp quân đội cá nhân của một người, do đó đưa ra một thách thức đối với chính quyền trung ương

(of a warlord etc) to assemble one's personal army, thereby presenting a challenge to the central government

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拥兵自重

  • volume volume

    - de 兵器 bīngqì shì 伸缩自如 shēnsuōzìrú de 长绒 zhǎngróng biān

    - Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.

  • volume volume

    - 看重 kànzhòng 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò

    - Anh ấy coi trọng công việc của mình.

  • volume volume

    - yào 善自保重 shànzìbǎozhòng

    - Bạn phải hết sức bảo trọng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 有些 yǒuxiē rén 养成 yǎngchéng le 严重 yánzhòng de 自卑感 zìbēigǎn

    - Một số người trong số họ đã phát triển cảm giác tự ti nghiêm trọng.

  • volume volume

    - 久别重逢 jiǔbiéchóngféng shì 高兴 gāoxīng

    - lâu ngày gặp lại tất nhiên là vui mừng.

  • volume volume

    - 时时刻刻 shíshíkèkè 提醒 tíxǐng 自己 zìjǐ 乘客 chéngkè de 安全 ānquán shì zuì 重要 zhòngyào de

    - Anh luôn tự nhắc nhở mình: An toàn của hành khách là điều quan trọng nhất.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 自有 zìyǒu 许多 xǔduō huà shuō

    - hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.

  • volume volume

    - 还有 háiyǒu 自己 zìjǐ de 身份 shēnfèn 决不 juébù 容许 róngxǔ 自己 zìjǐ 旧事重提 jiùshìchóngtí

    - Anh ấy còn có thân phận riêng, và anh ấy sẽ không bao giờ cho phép những điều cũ của mình lặp lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bát 八 (+5 nét)
    • Pinyin: Bīng
    • Âm hán việt: Binh
    • Nét bút:ノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMC (人一金)
    • Bảng mã:U+5175
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Yōng , Yǒng
    • Âm hán việt: Ung , Ủng , Ủng
    • Nét bút:一丨一ノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBQ (手月手)
    • Bảng mã:U+62E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao