Đọc nhanh: 自要 (tự yếu). Ý nghĩa là: miễn là. Ví dụ : - 工作中出了问题,不能只责怪对方,各自要多做自我批评。 trong công việc nẩy sinh vấn đề, không nên chỉ trách đối phương, riêng phần mình cũng nên tự phê bình.
自要 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miễn là
provided that; so long as
- 工作 中出 了 问题 , 不能 只 责怪 对方 , 各自 要 多 做 自我批评
- trong công việc nẩy sinh vấn đề, không nên chỉ trách đối phương, riêng phần mình cũng nên tự phê bình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自要
- 不要 把 自己 看成 白痴
- Đừng xem bản thân mình như một kẻ ngốc.
- 不要 太 自负 了
- Đừng có tự phụ quá.
- 不要 自暴自弃 !
- Đừng giày xéo chính mình!
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 不要 太 不自量力 了
- Đừng quá tự tin vào bản thân như vậy.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 一个 人 的 成功 主要 靠 自已
- Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
自›
要›