自留畜 zì liú xù
volume volume

Từ hán việt: 【tự lưu súc】

Đọc nhanh: 自留畜 (tự lưu súc). Ý nghĩa là: vật nuôi tư nhân; vật nuôi cá nhân; vật nuôi cá thể.

Ý Nghĩa của "自留畜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

自留畜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vật nuôi tư nhân; vật nuôi cá nhân; vật nuôi cá thể

留给农民个人养的牲畜,产品归个人所有

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自留畜

  • volume volume

    - 自费留学 zìfèiliúxué

    - du học sinh tự túc

  • volume volume

    - 方便 fāngbiàn 让给 rànggěi 别人 biérén 困难 kùnnán 留给 liúgěi 自己 zìjǐ

    - nhường thuận lợi cho người khác, giữ lại khó khăn cho mình.

  • volume volume

    - 自古 zìgǔ 深情 shēnqíng 留不住 liúbúzhù 唯有 wéiyǒu 套路 tàolù 得人心 dérénxīn

    - TỰ CỔ THÂM TÌNH LƯU BẤT TRỤ DUY HỮU SÁO LỘ ĐẮC NHÂN TÂM, thâm tình không giữ được, duy chắc chỉ tính kế mới có được nhân tâm.

  • volume volume

    - huà 不要 búyào 说绝 shuōjué gěi 自己 zìjǐ 留个 liúgè 后步 hòubù

    - nói chuyện không nên dốc hết ruột gan, phải chừa cho mình con đường rút lui.

  • volume volume

    - 种子 zhǒngzi 采自 cǎizì 天然林 tiānránlín 人工林 réngōnglín 两者 liǎngzhě dōu 可能 kěnéng shì 经过 jīngguò 去劣 qùliè 留优 liúyōu 作为 zuòwéi 母树林 mǔshùlín de

    - Hạt giống được thu hái từ rừng tự nhiên và rừng nhân tạo, cả hai loại hạt này đều có thể đã được loại bỏ lớp rừng già cỗi và được giữ lại làm rừng mẹ.

  • volume volume

    - shì 一名 yīmíng 来自 láizì 美国 měiguó de 留学生 liúxuésheng

    - anh ấy là du học sinh đến từ Mỹ

  • volume volume

    - 他们 tāmen 自愿 zìyuàn 留下来 liúxiàlai 工作 gōngzuò

    - Họ tự nguyện ở lại làm việc.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 旅行 lǚxíng shí 常常 chángcháng 自照 zìzhào 留下 liúxià 回忆 huíyì

    - Anh ấy thích chụp ảnh tự sướng mỗi khi đi du lịch để lưu giữ kỷ niệm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Chù , Xù
    • Âm hán việt: Húc , Súc
    • Nét bút:丶一フフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YVIW (卜女戈田)
    • Bảng mã:U+755C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao