Đọc nhanh: 自然主义 (tự nhiên chủ nghĩa). Ý nghĩa là: tự nhiên chủ nghĩa (khuynh hướng xấu trong sáng tác văn học nghệ thuật, chỉ chú trọng miêu tả những hiện tượng cá biệt hoặc chi tiết nhỏ trong cuộc sống, không thể phản ánh chính xác bản chất của xã hội), chủ nghĩa tự nhiên (một trường phái dùng tự nhiên chủ nghĩa để sáng tác văn học xuất hiện ở Pháp vào thế kỷ 19, đại biểu là Émile Zola).
自然主义 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự nhiên chủ nghĩa (khuynh hướng xấu trong sáng tác văn học nghệ thuật, chỉ chú trọng miêu tả những hiện tượng cá biệt hoặc chi tiết nhỏ trong cuộc sống, không thể phản ánh chính xác bản chất của xã hội)
文学艺术创作上的一种不良倾 向,着重描写现实生活中个别现象和琐碎细节,但不能正确地反映社会的本质
✪ 2. chủ nghĩa tự nhiên (một trường phái dùng tự nhiên chủ nghĩa để sáng tác văn học xuất hiện ở Pháp vào thế kỷ 19, đại biểu là Émile Zola)
19世纪产生于法国的一种采取自然主义创作手法的文艺流派,以左拉 (Émile Zola) 为代表
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自然主义
- 主持正义
- chủ trương chính nghĩa
- 主持正义
- giữ vững chính nghĩa
- 自由主义
- tự do chủ nghĩa
- 她 信仰 自由主义
- Cô ấy tôn thờ chủ nghĩa tự do.
- 他 加入 自由主义 的 阵营
- Anh ta gia nhập vào phe tự do chủ nghĩa.
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 一个 天然 木头 平台 通向 家里 的 主室
- Sàn gỗ tự nhiên dẫn vào phòng chính của ngôi nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
然›
自›