Đọc nhanh: 自认 (tự nhận). Ý nghĩa là: tự nhận; tự cho phép; tự đồng ý. Ví dụ : - 她就是个自认为可以凌驾法律之上的罪犯 Cô ấy là một tội phạm nghĩ rằng cô ấy ở trên luật pháp.
自认 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự nhận; tự cho phép; tự đồng ý
自叹;自己认可
- 她 就是 个 自 认为 可以 凌驾 法律 之上 的 罪犯
- Cô ấy là một tội phạm nghĩ rằng cô ấy ở trên luật pháp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自认
- 他 深知 自己 罪孽深重 于是 俯首认罪
- Biết rõ tội lỗi của mình là nghiêm trọng, anh ta cúi đầu khai nhận tội lỗi của mình.
- 他 硬是 不 承认 自己 的 错误
- Anh ta vẫn không có thừa nhận sai lầm của bản thân.
- 人们 认为 人类 与 自然 息息相关
- Con người được cho là có mối liên hệ chặt chẽ với thiên nhiên.
- 他 承认 自己 有罪
- Anh ấy thừa nhận mình có lỗi.
- 他 承认 了 自己 的 错误
- Anh ấy đã thừa nhận lỗi của mình.
- 你 要 勇于 承认 自己 的 错误
- Bạn phải dũng cảm thừa nhận sai lầm của mình.
- 他俩 各自 承认 了 错误 , 握手言和 了
- Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.
- 他 固执 地 认为 自己 是 对 的
- Anh ta cố chấp cho rằng mình đúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
自›
认›