Đọc nhanh: 自游 (tự du). Ý nghĩa là: đi du lịch một mình (tức là không đi với một nhóm khách du lịch).
自游 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi du lịch một mình (tức là không đi với một nhóm khách du lịch)
to travel alone (i.e. not with a tourist group)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自游
- 悠游自在
- ung dung tự tại
- 优游自得
- cuộc sống an nhàn thoải mái.
- 游船 渐渐 驶入 世界 八大 自然遗产 下龙湾
- tàu du lịch dần dần tiến vào Vịnh Hạ Long, một trong tám di sản thiên nhiên thế giới.
- 独自一人 在 田野 里 游荡
- một mình dạo chơi trên đồng cỏ.
- 我 幻想 着 有 一天 可以 独自一人 去 环游世界
- Tôi đã tưởng tượng rằng một ngày nào đó tôi có thể đi khắp thế giới một mình.
- 于 我 自己 而言 , 我 更 喜欢 自助游
- Đối với tôi mà nói, tôi vẫn thích du lịch tự túc hơn.
- 他 独自 在 山中 漫游
- Anh ấy một mình đi dạo trong núi.
- 来自 美国 的 游客
- Du khách đến từ Mỹ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
游›
自›