Đọc nhanh: 自爆 (tự bạo). Ý nghĩa là: tự phát nổ, sự phát nổ tự phát, đánh bom liều chết.
自爆 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. tự phát nổ
self-detonation
✪ 2. sự phát nổ tự phát
spontaneous detonation
✪ 3. đánh bom liều chết
suicide bombing
✪ 4. tiết lộ những vấn đề riêng tư về bản thân
to disclose private matters about oneself
✪ 5. bùng nổ
to explode
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自爆
- 一架 自鸣钟
- một cái đồng hồ báo giờ.
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- ( 收音机 ) 在 巴格达 以西 一个 自杀式 汽车
- Kẻ đánh bom xe liều chết
- 七彩 斑斓 的 光照 爆裂 出 了
- Ánh sáng sặc sỡ đầy màu sắc bật ra
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 万事 自有 天意
- mọi chuyện tự có an bài
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
爆›
自›