Đọc nhanh: 游街示众 (du nhai thị chúng). Ý nghĩa là: Diễu hành. Ví dụ : - 香港去年有很多游街示众 Hồng Công năm ngoái có rất nhiều người diễu hành biểu tình
游街示众 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Diễu hành
- 香港 去年 有 很多 游街示众
- Hồng Công năm ngoái có rất nhiều người diễu hành biểu tình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游街示众
- 游街示众
- diễu hành thị chúng.
- 枭首示众
- bêu đầu thị uy; bêu đầu thị chúng.
- 游街示众
- đem tội phạm diễu hành khắp nơi.
- 痞子 们 街头 游荡
- Những gã côn đồ lang thang đường phố.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 他 喜欢 玩儿 稀 的 , 以 显示 他 的 与众不同
- Anh ta thích làm chuyện khác thường để nổi hơn người khác
- 昨天 我 在 街上 游行 了 很 久
- Hôm qua tôi đã đi dạo trên phố rất lâu.
- 香港 去年 有 很多 游街示众
- Hồng Công năm ngoái có rất nhiều người diễu hành biểu tình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
游›
示›
街›