Đọc nhanh: 以老大自居 (dĩ lão đại tự cư). Ý nghĩa là: coi bản thân là số một về khả năng lãnh đạo, thâm niên hoặc địa vị.
以老大自居 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. coi bản thân là số một về khả năng lãnh đạo, thâm niên hoặc địa vị
regarding oneself as number one in terms of leadership, seniority or status
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以老大自居
- 王奶奶 以前 是 大学老师
- Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.
- 以 功臣 自居
- tự cho mình là người có công; tự cho là công thần.
- 你 的确 是 大 功臣 但 不 可以 居功自傲
- Bạn quả thực là người hùng sao, nhưng không thể nghĩ mình có công lao mà tự cao tự đại.
- 英国 自从 加入 共同市场 以来 与 欧洲 的 贸易 大增
- Kể từ khi gia nhập thị trường chung châu Âu, Anh đã có sự gia tăng đáng kể trong giao thương với châu Âu.
- 大多数 人 都 以 他们 最好 的 朋友 的 自卑感 为乐
- Hầu hết mọi người đều thích tận hưởng cảm giác tự ti của người bạn thân nhất của họ.
- 自古以来 高人胜 士多 来 隐居 号 为 神仙 窟宅
- Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"
- 呵 ! 输 也 输 了 , 虽然 我 比 你老 , 愿赌服输 嘛 我 以后 叫 你 一声 大哥
- Aizz, thua cũng thua rồi, mặc dù tôi lớn tuổi hơn nhưng có chơi có chịu, tôi gọi câu là đại ca.
- 老大爷 , 咱们 都 是 自己 人 , 别 客气
- bác ơi, chúng ta đều là người nhà, đừng khách sáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
大›
居›
老›
自›