Đọc nhanh: 自奉甚俭 (tự phụng thậm kiệm). Ý nghĩa là: để cho phép bản thân có ít sự thoải mái hoặc thú vui (thành ngữ).
自奉甚俭 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để cho phép bản thân có ít sự thoải mái hoặc thú vui (thành ngữ)
to allow oneself few comforts or pleasures (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自奉甚俭
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 自视甚高
- tự đánh giá mình quá cao
- 甚至 亲密 到 把 自己 置于 危险 境地
- Thậm chí có thể đủ gần để tự đặt mình vào tình trạng nguy hiểm.
- 自奉甚俭
- chi tiêu khá tiết kiệm.
- 他 信奉 自己 选择 的 宗教
- Anh ấy kính ngưỡng tôn giáo do mình chọn.
- 他 信奉 自由 的 理念
- Anh ấy tin vào lý tưởng tự do.
- 甚至 有 几次 自愿 身处 险境
- Thậm chí còn tình nguyện đặt mình vào nguy hiểm đôi lần.
- 他 无私 地 奉献 了 自己 的 时间
- Anh ấy vô tư cống hiến thời gian của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俭›
奉›
甚›
自›