Đọc nhanh: 对称性 (đối xưng tính). Ý nghĩa là: tính đối xứng; sự đối xứng.
对称性 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tính đối xứng; sự đối xứng
由于在相应的方向上或在沿着这些方向的对称镜像关系上原子结构相同,而在两个或更多的方向上,在物理的和结晶学方面近似的一个晶体的性质
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对称性
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 中轴线 是 对称 的 关键
- Trục trung tâm là chìa khóa của sự đối xứng.
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 人民 内部矛盾 是非 对抗性矛盾
- mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân là mâu thuẫn không đối kháng.
- 他 对于 性 教育 有 非常 激进 的 看法
- Ông có quan điểm rất cấp tiến về giáo dục giới tính.
- 你 对 所有 雄性 动物 的 评价 都 这么 低 吗
- Đó có phải là toàn bộ loài đực mà bạn đánh giá thấp không
- 你 对 异性 有 足够 的 吸引力
- Bạn có rất nhiều sự hấp dẫn về giới tính.
- 在 一个 集合 中 , 具有 定义 一个 集合 性质 的 对象 、 实体 或 概念
- Trong một tập hợp, có các đối tượng, thực thể hoặc khái niệm có định nghĩa một thuộc tính tập hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
性›
称›