自反 zì fǎn
volume volume

Từ hán việt: 【tự phản】

Đọc nhanh: 自反 (tự phản). Ý nghĩa là: (toán học.) phản xạ, để xem xét nội tâm, tự phản ánh.

Ý Nghĩa của "自反" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

自反 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. (toán học.) phản xạ

(math.) reflexive

✪ 2. để xem xét nội tâm

to introspect

✪ 3. tự phản ánh

to self-reflect

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自反

  • volume volume

    - 企图 qǐtú 败坏 bàihuài 对手 duìshǒu 名声 míngshēng 反而 fǎnér 自食其果 zìshíqíguǒ 被控 bèikòng 诽谤罪 fěibàngzuì

    - Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.

  • volume volume

    - 反复 fǎnfù 折腾 zhēténg 自己 zìjǐ de 头发 tóufà

    - Anh ấy dày vò mái tóc của mình.

  • volume volume

    - 反躬自问 fǎngōngzìwèn

    - tự hỏi mình; tự vấn

  • volume volume

    - 反躬自问 fǎngōngzìwèn

    - tự hỏi bản thân

  • volume volume

    - 不顾 bùgù 反对 fǎnduì 自主 zìzhǔ 创业 chuàngyè

    - Cô ấy tự mình khởi nghiệp bất chấp sự phản đối.

  • volume volume

    - 东西 dōngxī dōu ràng rén jiè zǒu le 自己 zìjǐ 反倒 fǎndào nòng méi 抓挠 zhuānao le

    - đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 自我 zìwǒ 反思 fǎnsī 一下 yīxià

    - Tôi cần tự mình suy ngẫm một chút.

  • volume volume

    - 需要 xūyào 自我 zìwǒ 反省 fǎnxǐng 重新 chóngxīn 思考 sīkǎo

    - Anh ấy cần phải tự phê bình và suy nghĩ lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao