Đọc nhanh: 自反 (tự phản). Ý nghĩa là: (toán học.) phản xạ, để xem xét nội tâm, tự phản ánh.
自反 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (toán học.) phản xạ
(math.) reflexive
✪ 2. để xem xét nội tâm
to introspect
✪ 3. tự phản ánh
to self-reflect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自反
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 他 反复 折腾 自己 的 头发
- Anh ấy dày vò mái tóc của mình.
- 反躬自问
- tự hỏi mình; tự vấn
- 反躬自问
- tự hỏi bản thân
- 她 不顾 反对 地 自主 创业
- Cô ấy tự mình khởi nghiệp bất chấp sự phản đối.
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
- 我 需要 自我 反思 一下
- Tôi cần tự mình suy ngẫm một chút.
- 他 需要 自我 反省 和 重新 思考
- Anh ấy cần phải tự phê bình và suy nghĩ lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
自›