Đọc nhanh: 自养 (tự dưỡng). Ý nghĩa là: tự dưỡng (sinh vật học).
自养 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự dưỡng (sinh vật học)
能自我营养,特指能利用二氧化碳或碳酸盐作为碳的唯一来源,能用简单的无机氮代谢合成-一般为绿色植物、某些化学自养细菌以及原生质,为了正常的代谢不需要特定的外界因素
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自养
- 她 独自 抚养 了 孩子
- Cô ấy đã tự mình chăm sóc con.
- 她 独自 赡养 自己 的 母亲
- Cô ấy một mình phụng dưỡng mẹ mình.
- 他 在 保养 自己 的 花园
- Anh ấy đang chăm sóc vườn của mình.
- 他们 有些 人 养成 了 严重 的 自卑感
- Một số người trong số họ đã phát triển cảm giác tự ti nghiêm trọng.
- 她 为 抛弃 婴儿 事 辩称 自己 抚养 不起
- Cô ấy đề nghị rằng cô không thể nuôi dưỡng đứa trẻ và bào chữa cho việc bỏ rơi em bé.
- 孩子 的 素养 来自 家庭教育
- Tố chất của trẻ đến từ gia đình dạy dỗ.
- 他 靠 修车 手艺 养活 自己
- Anh ấy sống dựa vào tay nghề sửa xe.
- 同学们 都 能 严格要求 自己 , 努力 养成 良好 的 道德品质
- Học sinh đều có thể yêu cầu nghiêm khắc bản thân và cố gắng phát triển các phẩm chất đạo đức tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
养›
自›