Đọc nhanh: 臣属 (thần thuộc). Ý nghĩa là: quan chức trong triều đình phong kiến, chủ thể.
臣属 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quan chức trong triều đình phong kiến
official in feudal court
✪ 2. chủ thể
subject
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臣属
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 黄沙 , 长沙 属于 越南
- Hoàng Sa, Trường Sa là của Việt Nam.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử.
- 乱臣贼子
- loạn thần tặc tử
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 大臣 御属 要求 严格
- Đại thần cai quản thuộc hạ yêu cầu nghiêm khắc.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
属›
臣›