Đọc nhanh: 臊子 (táo tử). Ý nghĩa là: thịt thái. Ví dụ : - 羊肉臊子面。 Mì xào với thịt cừu.
臊子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịt thái
肉末或肉丁 (多指烹调好加在别的食物中的)
- 羊肉 臊子 面
- Mì xào với thịt cừu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 臊子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 羊肉 臊子 面
- Mì xào với thịt cừu.
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 他 臊 得 连 脖子 都 红 了
- Anh ấy thẹn đến nỗi cổ cũng đỏ cả lên.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
臊›