sǎo
volume volume

Từ hán việt: 【tảo.táo】

Đọc nhanh: (tảo.táo). Ý nghĩa là: quét, loại bỏ; huỷ bỏ; tiêu diệt, lướt nhanh; lia nhanh; lướt qua. Ví dụ : - 他每天早上扫院子。 Mỗi buổi sáng anh ấy đều quét sân.. - 她用扫帚扫掉了灰尘。 Cô ấy dùng chổi quét sạch bụi bẩn.. - 她想扫除心中的烦恼。 Cô ấy muốn xóa tan mọi phiền muộn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. quét

用笤帚;扫帚除去尘土;垃圾等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng sǎo 院子 yuànzi

    - Mỗi buổi sáng anh ấy đều quét sân.

  • volume volume

    - yòng 扫帚 sàozhǒu 扫掉 sǎodiào le 灰尘 huīchén

    - Cô ấy dùng chổi quét sạch bụi bẩn.

✪ 2. loại bỏ; huỷ bỏ; tiêu diệt

除去;消灭

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 扫除 sǎochú 心中 xīnzhōng de 烦恼 fánnǎo

    - Cô ấy muốn xóa tan mọi phiền muộn.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 决心 juéxīn 扫除 sǎochú 腐败现象 fǔbàixiànxiàng

    - Chính phủ quyết tâm loại trừ tham nhũng.

✪ 3. lướt nhanh; lia nhanh; lướt qua

很快地左右移动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 迅速 xùnsù sǎo le 一眼 yīyǎn 手机 shǒujī 屏幕 píngmù

    - Anh ấy nhanh chóng liếc màn hình điện thoại.

  • volume volume

    - 目光 mùguāng sǎo guò 桌上 zhuōshàng de 文件 wénjiàn

    - Ánh mắt lướt qua tài liệu trên bàn.

✪ 4. quét gom lại

归拢在一起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 落叶 luòyè 扫成 sǎochéng le 一堆 yīduī

    - Cô ấy gom lá rụng thành một đống.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 垃圾 lājī sǎo zài 一起 yìqǐ

    - Chúng ta cùng gom rác lại một chỗ.

✪ 5. quét; quét mã; quét QR (thanh toán, kết bạn)

用手机扫描二维码

Ví dụ:
  • volume volume

    - 扫码 sǎomǎ 支付 zhīfù hěn 方便 fāngbiàn

    - Thanh toán bằng cách quét mã rất tiện lợi.

  • volume volume

    - ràng sǎo 一下 yīxià de

    - Để tôi quét mã của bạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 鸡毛 jīmáo 用来 yònglái sǎo 灰尘 huīchén

    - Chổi lông gà được dùng để quét bụi.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 打扫 dǎsǎo 房间 fángjiān ma

    - Anh ấy đã dọn dẹp phòng ngày hôm qua không?

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān méi 打扫 dǎsǎo 房间 fángjiān

    - Anh ấy không dọn dẹp phòng ngày hôm qua.

  • volume volume

    - 树叶 shùyè 扫成 sǎochéng 一堆 yīduī

    - Anh ấy quét lá thành một đống.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng sǎo 院子 yuànzi

    - Mỗi buổi sáng anh ấy đều quét sân.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 清扫 qīngsǎo 着烬 zhejìn

    - Anh ấy cẩn thận quét sạch tàn tro.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 起身 qǐshēn hòu jiù 挑水 tiāoshuǐ sǎo 院子 yuànzi

    - anh ấy mỗi ngày sau khi ngủ dậy thì vẩy nước quét sân.

  • - 每天 měitiān dōu 打扫卫生 dǎsǎowèishēng 保持 bǎochí 家里 jiālǐ 干净 gānjìng

    - Anh ấy dọn dẹp vệ sinh mỗi ngày để giữ cho nhà cửa sạch sẽ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Sǎo , Sào
    • Âm hán việt: Táo , Tảo
    • Nét bút:一丨一フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QSM (手尸一)
    • Bảng mã:U+626B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao