Đọc nhanh: 扫 (tảo.táo). Ý nghĩa là: quét, loại bỏ; huỷ bỏ; tiêu diệt, lướt nhanh; lia nhanh; lướt qua. Ví dụ : - 他每天早上扫院子。 Mỗi buổi sáng anh ấy đều quét sân.. - 她用扫帚扫掉了灰尘。 Cô ấy dùng chổi quét sạch bụi bẩn.. - 她想扫除心中的烦恼。 Cô ấy muốn xóa tan mọi phiền muộn.
扫 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. quét
用笤帚;扫帚除去尘土;垃圾等
- 他 每天 早上 扫 院子
- Mỗi buổi sáng anh ấy đều quét sân.
- 她 用 扫帚 扫掉 了 灰尘
- Cô ấy dùng chổi quét sạch bụi bẩn.
✪ 2. loại bỏ; huỷ bỏ; tiêu diệt
除去;消灭
- 她 想 扫除 心中 的 烦恼
- Cô ấy muốn xóa tan mọi phiền muộn.
- 政府 决心 扫除 腐败现象
- Chính phủ quyết tâm loại trừ tham nhũng.
✪ 3. lướt nhanh; lia nhanh; lướt qua
很快地左右移动
- 他 迅速 扫 了 一眼 手机 屏幕
- Anh ấy nhanh chóng liếc màn hình điện thoại.
- 目光 扫 过 桌上 的 文件
- Ánh mắt lướt qua tài liệu trên bàn.
✪ 4. quét gom lại
归拢在一起
- 她 把 落叶 扫成 了 一堆
- Cô ấy gom lá rụng thành một đống.
- 我们 一起 把 垃圾 扫 在 一起
- Chúng ta cùng gom rác lại một chỗ.
✪ 5. quét; quét mã; quét QR (thanh toán, kết bạn)
用手机扫描二维码
- 扫码 支付 很 方便
- Thanh toán bằng cách quét mã rất tiện lợi.
- 让 我 扫 一下 你 的 码
- Để tôi quét mã của bạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扫
- 鸡毛 扑 用来 扫 灰尘
- Chổi lông gà được dùng để quét bụi.
- 他 昨天 打扫 房间 吗 ?
- Anh ấy đã dọn dẹp phòng ngày hôm qua không?
- 他 昨天 没 打扫 房间
- Anh ấy không dọn dẹp phòng ngày hôm qua.
- 他 把 树叶 扫成 一堆
- Anh ấy quét lá thành một đống.
- 他 每天 早上 扫 院子
- Mỗi buổi sáng anh ấy đều quét sân.
- 他 小心 地 清扫 着烬
- Anh ấy cẩn thận quét sạch tàn tro.
- 他 每天 起身 后 , 就 挑水 扫 院子
- anh ấy mỗi ngày sau khi ngủ dậy thì vẩy nước quét sân.
- 他 每天 都 打扫卫生 保持 家里 干净
- Anh ấy dọn dẹp vệ sinh mỗi ngày để giữ cho nhà cửa sạch sẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扫›