Đọc nhanh: 膨 (bành). Ý nghĩa là: phình to; trương lên; trướng lên. Ví dụ : - 有行无市(过去通货膨胀时,有货价却无成交)。 người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).. - 早期宇宙中膨胀子的引力波特性 Dấu hiệu sóng hấp dẫn của các luồng khí trong vũ trụ sơ khai.. - 通货膨胀。 nạn lạm phát.
膨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phình to; trương lên; trướng lên
胀
- 有行无市 ( 过去 通货膨胀 时 , 有 货价 却 无 成交 )
- người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.).
- 早期 宇宙 中 膨胀 子 的 引力波 特性
- Dấu hiệu sóng hấp dẫn của các luồng khí trong vũ trụ sơ khai.
- 通货膨胀
- nạn lạm phát.
- 铁受 了 热 就 会 膨胀 , 遇到 冷 就 会 收缩
- sắt gặp nhiệt thì nở ra, gặp lạnh thì co lại.
- 绝大部分 物体 受热 则 膨胀
- tuyệt đại bộ phận vật thể khi gặp nóng thì nở ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 膨
- 橡胶 在 高温 下会 膨胀
- Cao su sẽ nở ra khi ở nhiệt độ cao.
- 通货膨胀
- lạm phát
- 通货膨胀
- nạn lạm phát.
- 自信 过度 会 让 人 膨胀
- Quá tự tin sẽ khiến người ta kiêu ngạo.
- 通货膨胀 导致 物价上涨
- Lạm phát khiến giá cả tăng cao.
- 绝大部分 物体 受热 则 膨胀
- tuyệt đại bộ phận vật thể khi gặp nóng thì nở ra.
- 铁受 了 热 就 会 膨胀 , 遇到 冷 就 会 收缩
- sắt gặp nhiệt thì nở ra, gặp lạnh thì co lại.
- 这个 枕头 里 填充 了 膨松 棉
- Trong gối này được nhồi đầy bông xốp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
膨›