Đọc nhanh: 自保 (tự bảo). Ý nghĩa là: tự vệ, tự bảo quản, để bảo vệ bản thân.
自保 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tự vệ
self-defense
✪ 2. tự bảo quản
self-preservation
✪ 3. để bảo vệ bản thân
to defend oneself
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自保
- 他 保守 着 自己 的 意见
- Anh ấy giữ gìn ý kiến của mình.
- 你 以为 我 是 救命稻草 吗 我 还 自身难保 呢
- Cậu cho rằng tôi là cọng rơm cứu mạng của cậu sao? Đến bản thân tôi cũng khó bảo vệ bản thân mình.
- 你 要 善自保重
- Bạn phải hết sức bảo trọng.
- 他 用 伪装 来 保护 自己
- Anh ấy dùng vật ngụy trang để bảo vệ mình.
- 我们 要 保护 孩子 自尊心
- Chúng ta phải bảo vệ lòng tự trọng của trẻ.
- 他们 利用 人盾 来 保护 自己
- Họ sử dụng lá chắn của con người để tự bảo vệ mình.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 他 认为 自己 即 是 保护者 又 是 施虐 者
- Anh ta coi mình là người bảo vệ và lạm dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
自›